NỘI DUNG ÔN THI HK1 LỚP 12

TRƯỜNG THSC VÀ THPT PHẠM NGŨ LÃO

            TỔ VẬT LÝ- NHÓM LÝ 12

ÔN  TẬP TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 1

MÔN VẬT LÝ 12

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ

Câu 1. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng kl m tính bởi công thức:

            A.             B.             C.            D.

Câu 2. Trong dđđh của con lắc đơn, cơ năng của nó bằng:

A. Thế năng của vật khi qua vị trí biên                               B. Động năng của vật khi qua vị trí cân bằng

C. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kì       D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3. Một vật nhỏ dđđh có biên độ A, chu kỳ T, ở thời điểm ban đầu t0= 0 vật đang ở vị trí biên.

            Quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t= T/4 là

            A. A/4                         B. 2A                          C. A                            D. A/2

Câu 4. Một vật dđđh có pt . Gốc thời gian t=0 đã được chọn:

            A. Khi vật qua VTCB theo chiều dương quĩ đạo  B. Khi vật qua VTCB theo chiều âm quĩ đạo

            C. Khi vật qua vị trí biên dương                               D. Khi vật qua vị trí biên âm

Câu 5. Gia tốc của vật dđđh bằng không khi :

            A. vật ở vị trí có li độ cực đại                     B. vận tốc của vật đạt cực tiểu

            C. vật ở vị trí có li độ bằng không             D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại

Câu 6. Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kì T = 3,14 s và biên độ A = 1 cm . Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng .

            A. 2 cm/s                    B. 3 cm/s                    C. 0,5 cm/s                 D. 1 cm/s

Câu 7. Câu 17: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là :

             A.    B.       C.  .         D.  .

Câu 8. Một vật có khối lượng m = 0,5 kg gắn với lò xo có độ cứng k = 5000 N/m, dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm. Li độ của vật tại nơi có động năng bằng 3 lần thế năng là :

             A. x = 1 cm .             B. x = 2 cm .              C. x =  - 2 cm .           D. Cả B và C .

Câu 9. Một vật có khối lượng m = 500 g được gắn vào một lò xo có độ cứng k = 600 N/m dao động với biên độ A = 10 cm. Tính vận tốc của vật  ở li độ x = 0,05 m.

            A. 2 m/s .                    B. 3 m/s .                    C. 4 m/s .                    D. 5 m/s .

Câu 10.   Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = m. Vị trí  của quả nặng, khi thế năng bằng động năng của nó là:

            A. 2 m .                       B. 1,5 m .                    C. 1 m .                       D. 0,5 m .

Câu 11.   Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m dđđh  với biên độ A = 6 cm. Tính vận tốc của vật khi đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng ?

             A. v = 3 m/s .            B. v = 1,8 m/s .           C. v = 0,3 m/s .         D. v = 0,18 m/s .

Câu 12.   Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Tại vị trí có li độ x = 5 cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là :

              A. 4 .                         B. 3 .                           C. 2 .                           D. 1 .

Câu 13.   Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ cm. Tại thời điểm động năng bằng thế năng , con lắc có li độ là :

              A. cm .         B. cm             C. cm .     D. cm

Câu 14.    Một con lắc lò xo gồm một vật nặng m = 400g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật khỏi vị            trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho nó vận tốc đầu  cm/s. Năng lượng dao động của vật là :

              A. 0,0425J .             B. 0,425J .                  C. 4,25J .                    D. 425J .

 

Câu 15.   Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì tần số của con lắc

            A. tăng lên 2 lần       B. giảm đi 2 lần         C. tăng lên 4 lần        D. giảm đi 4 lần

Câu 16.   Con lắc đơn dđđh với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, chiều dài  con lắc là

            A. l= 24,8m               B. l= 24,8cm              C. l= 1,56m                D. l= 2,45m

Câu 17.   Ở một nơi con lắc có độ dài 1m  dao động với chu kỳ 2s, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kỳ là

            A. T= 6s                     B. T= 4,24s                C. T= 3,46s                D. T= 1,5s

Câu 18.   Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kỳ T2 = 0,6s. Chu kỳ của con lắc có độ dài l1 + l2

            A. T= 0,7s                  B. T= 0,8s                  C. T= 1,0s                  D. T= 1,4s

Câu 19.   Một con lắc đơn có chu kỳ dđ T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là

            A. T= 0,5s                  B. T= 1,0s                  C. T= 1,5s                  D. T= 2,0s

Câu 20.   Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x=A/2 là

            A. t= 0,250s               B. t= 0,375s               C. t= 0,750s               D. t= 1,50s

Câu 21.   Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí  có li độ x=A/2  đến vị trí có li độ x= A là

            A. t= 0,250s               B. t= 0,375s               C. t= 0,500s               D. t= 0,750s

Câu 22.   Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là

            A. con lắc đủ dài và không ma sát.                        B. khối lượng con lắc không quá lớn.

            C. góc lệch nhỏ và không ma sát.              D. dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn.

Câu 23.      Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa

            A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.

            B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.

            C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.

            D. giảm  lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.

Câu 24.     Cho 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc. Biên độ của 2 dao động là A1=1,5 cm,  

A2 = /2 cm . Pha ban đầu của 2 dao động là1= 0 và2 = /2 .Biên độ và pha ban đầu của dao động

tổng hợp có giá trị nào sau đây:

            A. Biên độ A = cm , pha ban đầu  = /3       B .Biên độ A = cm , pha ban đầu  = /2

            C. Biên độ A = 3cm , pha ban đầu  = /6           D.Biên độ A = cm , pha ban đầu  = /6

Câu 25.    Có 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc là  .Biên độ của 2 dao động là A1 và A­2.   

Pha ban đầu của 2 dao động là  12 và  là độ lệch pha của hai dao động trên Chọn câu  đúng :           

            A. Nếu  = k2 thì A =A1 + A2 .           B. Nếu  = k2 thì A =

            C. Nếu  = k2 thì A =A1 - A2                                   D . Nếu  = k2 thì A =

Câu 26.   Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ là A1= A, A2= 2A ,

 có độ lệch pha      là/3. Biên  độ của dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây :

            A. 3A               B.       C.        D.A     .

Câu 27.   Cho hai dao động điều hoà :  .  x1, x2  ngược pha khi  

có giá trị nào :

            A. - p/9                      B. 5p/9                       C. p                            D. 8p/9

Câu 28.    Cho x1 = 5 cos (2t )  và x2 = 5 cos( 2t + p/2) thì x = x1 + x2 có dạng :

            A. x = 5 cos( 2t + p/4 )                            B. x = 5 cos( 2t  -  p/4 )

            C. x = 5 cos( 2t + p/4 )                     D. x = 5 cos( 2t - p/4 )

Câu 29.      Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2=3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là

            A. A1.                          B. 2A1.                                    C. 3A1.                                    D. 4A1.

Câu 30.    Chọn phát biểu sai ?

      Trong dao động điều hòa, lực tác dụng gây ra chuyển động của vật:

  1. Luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vị trí cân bằng tới chất điểm .
  2. Có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng .
  3. Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ .
  4. Triệt tiêu khi vật qua vị trí cân bằng .

Câu 31.    Một vật có khối lượng m = 0,1 kg dao động điều hoà có chu kỳ T = 1s. Vận tốc của vật qua vị trí cân bằng là . Lấy  Lực kéo về cực đại tác dụng vào vật có giá trị là :

    A. 0,2 N .                B. 0,4 N .                   C. 2 N .                        D. 4 N .

Câu 32.    Một vật có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8 cm với tần số  f= 5 Hz, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy  Lực gây ra chuyển động của chất điểm ở thời điểm  t = 1/12(s) có độ lớn là :

            A. 1N .                        B.  .                 C. 10N.                        D. 10 .

Câu 33.    Treo quả cầu có khối lượng m vào lò xo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cho quả cầu dao động điều hoà với biên độ A theo phương thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại của lò xo được xác định theo công thức :

            A.  .        B.  .        C.             D.  - kA .

Câu 34.      Hệ dao động duy trì

            A. là dao động cưỡng bức .                                     B. là dao động tắt dần .

            C. là dao động trong điều kiện cộng hưởng          D. có biên độ không đổi .

Câu 35.     Trong dao động của con lắc lò xo , nhận xét nào sau đây là không đúng ?

  1. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn .
  2. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặt tính của hệ dao động .
  3. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn .
  4. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần .

Câu 36.    Nhận xét nào sau đây là không đúng ?

  1. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn .
  2. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc .
  3. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức .
  4. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức .

Câu 37.     Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

            A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng .       B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng .

            C. mà không chịu ngoại lực tác dụng .                  D. với tần số bằng tần số dao động riêng

Câu 38.     Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động  tắt dần ?

  1. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà .
  2. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian .
  3. Trong dao động tắt dần , cơ năng giảm dần theo thời gian .
  4. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh .

Câu 39.     Một con lắc lò xo , độ cứng k = 200N/m treo ở trần một toa xe lửa di chuyển với vận tốc 20m/s . Đường ray gồm những đoạn dài 4m đặt cách nhau một khe  hở nhỏ . Khối lượng m treo vào đầu lò xo để dao động con lắc có biên độ lớn nhất là : ( lấy  )

            A. 2 kg                        B. 0,2 kg                     C. 0,5 kg                     D. 5 kg .

Câu 40.     Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để có dao động cưỡng bức?

            A. Có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động.                      B. Biên độ dao động thay đổi.

            C. Hệ vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.           D. Có lực ma sát tác dụng vào hệ.

Câu 41.      dao động nào sau đây không có tính tuần hoàn?

            A. dao động tắt dần.                                    B. dao động điều hòa.            

            C. Dao động duy trì .                                    D. dao động cưỡng bức.

CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM

Câu 42.   Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong mt vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

            A.                   B.                  C.                D.

Câu 43.    Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng

            A. tăng 4 lần              B. tăng 2 lần              C. không đổi              D. giảm 2 lần

Câu 44.   Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào

            A. năng lượng sóng  B. tần số dao động    C. môi trường truyền sóng  D. bước sóng

Câu 45.     Đại lượng nào sau đây của sóng cơ học không phụ thuộc môi trường truyền sóng?

            A. Tần số dao động của sóng.                     B. Vận tốc sóng.

            C. Bước sóng.                                                D. Tần số sóng, vận tốc sóng và bước sóng.

Câu 46.   Sóng dọc

            A. chỉ truyền được trong chất rắn.             B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.

            C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.

            D. không truyền được trong chất rắn.

Câu 47.   Sóng ngang là sóng có phương dao động

            A. nằm ngang.                                               B. thẳng đứng.

            C. vuông góc với phương truyền sóng.     D. trùng với phương truyền sóng.

Câu 48.   Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường càng cao thì

            A. bước sóng càng nhỏ.                               B. chu kì càng tăng.

            C. biên độ càng lớn.                                     D. vận tốc truyền sóng càng giảm.

Câu 49.   Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?

            A. vận tốc                  B. tần số                     C. bước sóng             D. năng lượng

Câu 50.   Bước sóng được định nghĩa

            A. là khoảng cách giữa 2 điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha

            B. là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ

            C. là khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhau nhất

            D. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất

Câu 51.   một người quan sát chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 giây, khoảng cách giữa 2 ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng  trên mặt biển là

            A. 1 m/s                      B. 2 m/s                      C. 4 m/s                      D. 8 m/s

Câu 52.   một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320 m/s , bước sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là

            A. 0,01s                      B. 0,1s                                    C. 50s                         D. 100s

Câu 53.   Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 2 Hz . Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh . Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiêp là 20 cm . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

            A. 20 cm/s .                 B. 40 cm/s .              C. 80 cm/s .                 D. 120 cm/s .

Câu 54.   Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100 Hz gây ra các sóng có biên độ A = 0,4cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi (bụng sóng) liên tiếp là 3cm.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?

            A. 25 cm/s .               B. 50 cm/s .               C. 100 cm/s .               D. 150 cm/s .

Câu 55.   Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền với bước sóng  =120 cm. Biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là . Khoảng cách MN là

            A. 15 cm .                  B. 20 cm                     C. 24 cm .                    D. 30 cm .

Câu 56.   Sóng truyền từ A đến M với bước sóng  = 30 cm. Biết M cách A một khoảng 15 cm . Sóng tại M có tính chất nào sau đây so với sóng tại A?

            A.Cùng pha với sóng tại A .                                    B.Ngược pha với sóng tại A .

            C.Trễ pha hơn sóng tại A một lượng là 3p/2        D.Lệch pha một lượng p/2 so với sóng tại A .

Câu 57.   Phương trình sóng tại một điểm M là . Tần số của sóng là

            A. 200Hz                   B. 100Hz                    C. 100s                                   D. 0,01s

Câu 58.   cho một sóng có phương trình  mm. Chu kỳ của sóng là:

            A. 0,1s                                    B. 50s                         C. 8s                           D. 1s

Trên phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 60 cm . Sóng truyền theo hướng từ M đến N . Bước sóng là  = 1,6 m . Phương trình dao động  ở M là uM = 0,04 cosm ( trả lời các câu : 59+60)

Câu 59.   Chu kì dao động và vận tốc truyền sóng nhận những giá trị nào sau đây :

            A. T = 2 s ; v = 4 m/s  B. T = 4 s ; v = 0,4 m/s  C. T = 4 s ; v = 4 m/s  D. T = 2 s ; v = 0,4 m/s 

Câu 60.   Phương trình dao động tại N thỏa mãn hệ thức nào sau đây ?

            A. uN = 0,04 cos (m)                   B. uN = 0,04 cos (m)

            C. uN = 0,04 cos (m)                    D. uN = 0,04 cos(m)

Câu 61.   Cho một sóng ngang có phương trình u = 5 cos, trong đó x tính bằng cm , t tính bằng giây . Vị trí của phần tử M cách gốc tọa độ 3m ở thời điểm t = 2 s là

            A. uM = 0 mm            B. uM = 5 mm            C. uM = 0 cm              D. uM = 2,5 cm

Câu 62.   Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có :

            A. Cùng biên độ .                               B. Cùng tần số .                   

            C. Cùng pha ban đầu                         D. Cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian .

Câu 63.   Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.

B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.

C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.

D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.

Câu 64.   Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.

B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.

C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực  tiểu.

D. Khi xảy ra hiện thượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại.

Câu 65.   Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai vân giao thoa cực đại liên tiếp nằm         trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?

            A. Bằng hai lần bước sóng.                         B. Bằng một bước sóng.

            C. Bằng một nửa bước sóng.                       D. Bằng một phần tư bước sóng.

Câu 66.   Trong hiện tượng giao thoa, những điểm có hiệu đường đi , (k = 0, ±1, ±2, …) sẽ

         A. dao động với biên độ A.                            B. dao động với biên độ cực đại.

         C. đứng yên.                                                     D. dao động với biên độ

Câu 67.   Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau phải cùng phương dao động và là hai sóng kết hợp nghĩa là hai sóng có

            A. cùng biên độ và chu kì.                          B. cùng biên độ và cùng pha. 

            C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi.             D. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.

Câu 68.   . Trong thí nghiệm tạo v0ân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

            A. mm                B. mm               C. mm               D. mm.

Câu 69.   Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Vận tốc sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?

            A. v = 0,2 m/s            B. v = 0,4 m/s.           C. v = 0,6 m/s.           D. v = 0,8 m/s.

Câu 70.   Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

            A. v = 20 cm/s           B. v = 26,7 cm/s        C. v = 40 cm/s           D. v = 53,4 cm/s

Câu 71.   Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 16 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. GiữaM và đường trung trực có 2 vân giao thoa cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?

            A. v = 24 m/s B. v = 24 cm/s           C. v = 36 m/s             D. v = 36 m/s

Câu 72.   Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2=9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1vàS2 ?

            A. 8 gợn sóng            B. 14 gợn sóng.         C. 15 gợn sóng          D. 17 gợn sóng.

Câu 73.   Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền nhau trong sóng dừng là :

            A. l.                            B. l/2                          C. 2l.                          D. Không xác định

Câu 74.   Chọn câu trả lời đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng   bằng

         A. Độ dài của dây.

         B. Một nữa độ dài của dây.

         C. Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.

         D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.

Câu 75.   Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là

         A. 2L.                            B. L/4.                        C. L/2.                        D. L.

Câu 76.   Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây là nút sóng thì

         A. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.

         B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nữa bước sóng.

         C. bước sóng bằng một số lẽ lần dây.

         D. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.

Câu 77.   Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây điều dừng lại không dao động.

B. Khi sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.

C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động với biên độ lớn xen kẽ với các điểm đứng yên.

D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.

Câu 78.   Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp             

            A. bằng hai lần bước sóng.                          B. bằng một bước sóng.

            C. bằng một nửa bước sóng.                        D. bằng một phần tư bước sóng.

Câu 79.   Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao động

            A. cùng pha.              B. ngược pha.            C. lệch pha 900.        D. lệch pha 450.

Câu 80.   Chọn câu trả lời đúng

         Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai bụng sóng thì bước sóng của dao động là:

            A. 0,5m                      B. 0,25m                    C. 1m                          D. 2m.

Câu 81.   Một dây AB nằm ngang dài 2m  , đầu B cố định , đầu A nối với bảng rung dao động với tần số 50             Hz .vận tốc truyền sóng trên dây 50m/s .Cho biết có sóng dừng trên dây thì số bụng trên dây AB là

            A. 4                             B.2                              C.3                              D.5  .

Câu 82.   Một dây AB nằm ngang dài 2m  , đầu B cố định , đầu A nối với bảng rung dao động với tần số 50             Hz .vận tốc truyền sóng trên dây 40m/s .Số điểm có biên độ dao động triệt tiêu trên dây AB là                A. 6                             B.8                              C.4                              D.10  .

Câu 83.   Cho một sóng tần số f = 10 (Hz) truyền trên sợi dây có chiều dài l = 10 (m). Khi có sóng dừng ta thấy trên dây có 5 nút (kể cả 2 nút ở 2 đầu). Vận tốc truyền sóng trên dây là:

            A. v = 0,5 (m/s).        B. v = 50 (m/s).         C.v = 0,4 (m/s).         D. v = 40 (m/s).

Câu 84.   Một dây đàn dài 60 cm phát ra âm thanh một âm thanh có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn,          người ta thấy có 4 nút (gồm cả hai nút ở hai đầu dây) và 3 bụng. Từ giả thiết đó, điều nào sau đây là sai?

         A. Chiều dài dây là l = 4l.                             B. Chiều dài dây là l =.

         C. Bước sóng là l = 40