ĐÁP ÁN TIẾNG ANH -THI THỬ THPT QG 2015
ĐÁP ÁN KÌ THI THỬ – Năm học 2014-2015
Môn Tiếng Anh
Mã đề 1 (103)
1. B
|
9. B
|
17. B
|
25. D
|
33. B
|
41. A
|
49. C
|
57. C
|
2. C
|
10. B
|
18. D
|
26. B
|
34. A
|
42. B
|
50. D
|
58. D
|
3. D
|
11. C
|
19. C
|
27. C
|
35. C
|
43. C
|
51. C
|
59. A
|
4. D
|
12. B
|
20. A
|
28. C
|
36. A
|
44. C
|
52. C
|
60. B
|
5. C
|
13. C
|
21. B
|
29. A
|
37. C
|
45. B
|
53. D
|
61. A
|
6. B
|
14. A
|
22. C
|
30. B
|
38. B
|
46. A
|
54. B
|
62. C
|
7. D
|
15. D
|
23. C
|
31. B
|
39. C
|
47. D
|
55. B
|
63. C
|
8. C
|
16. B
|
24. D
|
32. B
|
40. C
|
48. B
|
56. A
|
64. A
|
Mã đề 2 (213)
1. C
|
9. C
|
17. A
|
25. C
|
33. D
|
41. C
|
49. C
|
57. C
|
2. A
|
10. B
|
18. B
|
26. C
|
34. C
|
42. C
|
50. B
|
58. D
|
3. D
|
11. B
|
19. B
|
27. B
|
35. C
|
43. D
|
51. A
|
59. A
|
4. B
|
12. B
|
20. C
|
28. C
|
36. A
|
44. B
|
52. D
|
60. B
|
5. D
|
13. D
|
21. C
|
29. B
|
37. C
|
45. C
|
53. B
|
61. A
|
6. C
|
14. C
|
22. D
|
30. B
|
38. B
|
46. A
|
54. C
|
62. C
|
7. B
|
15. A
|
23. D
|
31. A
|
39. C
|
47. B
|
55. B
|
63. C
|
8. B
|
16. B
|
24. B
|
32. D
|
40. D
|
48. C
|
56. A
|
64. A
|
Mã đề 3 (315)
1. B
|
9. C
|
17. B
|
25. C
|
33. B
|
41. A
|
49. C
|
57. C
|
2. B
|
10. A
|
18. C
|
26. B
|
34. C
|
42. C
|
50. B
|
58. D
|
3. A
|
11. D
|
19. C
|
27. B
|
35. B
|
43. C
|
51. A
|
59. B
|
4. D
|
12. B
|
20. D
|
28. A
|
36. A
|
44. A
|
52. D
|
60. C
|
5. D
|
13. B
|
21. D
|
29. B
|
37. C
|
45. C
|
53. B
|
61. A
|
6. C
|
14. D
|
22. B
|
30. B
|
38. D
|
46. A
|
54. C
|
62. C
|
7. C
|
15. C
|
23. B
|
31. C
|
39. A
|
47. B
|
55. D
|
63. B
|
8. B
|
16. A
|
24. D
|
32. C
|
40. B
|
48. C
|
56. C
|
64. C
|
Mã đề 4 (406)
1. A
|
9. B
|
17. C
|
25. D
|
33. A
|
41. A
|
49. B
|
57. A
|
2. B
|
10. D
|
18. A
|
26. D
|
34. D
|
42. C
|
50. D
|
58. B
|
3. B
|
11. C
|
19. B
|
27. C
|
35. B
|
43. B
|
51. D
|
59. A
|
4. A
|
12. B
|
20. C
|
28. A
|
36. C
|
44. C
|
52. C
|
60. C
|
5. D
|
13. B
|
21. B
|
29. B
|
37. B
|
45. D
|
53. B
|
61. C
|
6. B
|
14. C
|
22. C
|
30. C
|
38. B
|
46. C
|
54. A
|
62. A
|
7. B
|
15. B
|
23. C
|
31. C
|
39. A
|
47. C
|
55. C
|
63. B
|
8. D
|
16. C
|
24. C
|
32. B
|
40. C
|
48. D
|
56. D
|
64. C
|
Đáp án Phần WRITING
Part 1.
65. If I could / were able to speak French, I could / would apply for that job.
66. Katie suggested that I should take / my taking an English course.
67. You need to have your car serviced / someone service your car once every two years.
68. In spite of a change of (the) weather / the weather change, the trip went ahead as planned.
69. No one has seen Mr. Brown (ever) since July 1978.
Part 2. (1,5 điểm)
Mô tả tiêu chí đánh giá:
1. Bố cục (0,40 điểm)
o Câu đề dẫn chủ đề mạch lạc
o Bố cục hợp lí rõ ràng phù hợp yêu cầu của đề bài
o Bố cục uyển chuyển từ mở bài đến kết luận
2. Phát triển ý (0,25 điểm)
o Phát triển ý có trình tự logic
o Có dẫn chứng, ví dụ, … đủ để bảo vệ ý kiến của mình
3. Sử dụng ngôn từ (0,30 điểm)
o Sử dụng ngôn từ phù hợp nội dung
o Sử dụng ngôn từ đúng văn phong / thể loại
o Sử dụng từ nối các ý cho bài viết uyển chuyển
4. Nội dung (0,30 điểm)
o Đủ thuyết phục người đọc
o Đủ dẫn chứng, ví dụ, lập luận
o Độ dài: Số từ không nhiều hơn hoặc ít hơn so với quy định 5%
5. Ngữ pháp, dấu câu, và chính tả (0,25 điểm)
o Sử dụng đúng dấu câu
o Chính tả: Viết đúng chính tả
_ Lỗi chính tả gây hiểu nhầm / sai lệch ý sẽ bị tính một lỗi (trừ 1% điểm của bài viết)
_ Cùng một lỗi chính tả lặp lại chỉ tính là một lỗi
o Sử dụng đúng thời, thể, cấu trúc câu đúng ngữ pháp. (Lỗi ngữ pháp gây hiểu nhầm / sai lệch ý sẽ bị trừ 1% điểm bài viết)
Điểm tổng 1,50
ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM: MỖI CÂU ĐÚNG 0,125 ĐIỂM X 64 CÂU = 8 điểm
ĐIỂM PHẦN VIẾT: PART 1: MỖI CÂU ĐÚNG 0,1 ĐIỂM X 5 CÂU = 0,5 điểm
PART 2: 1,5 điểm
ĐIỂM CUỐI CÙNG: LẤY TỔNG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀ PHẦN VIẾT